"Điểm danh" Nguyên soái - HaMeoK6
Chủ Nhật, tháng 5 10, 2009Nhân dịp 9/5, "điểm danh" các Nguyên soái Liên Xô và Đức Quốc xã trong Chiến tranh.
STT | Họ và tên | Tháng phong Nguyên soái | "Nhiệm vụ cao nhất trong Chiến tranh (từ khi là nguyên soái)" | Sau Chiến tranh |
1 | Kliment Yefremovich Voroshilov (1881-1969) | 11.1935 | phó Tổng TMT | phó CT HĐNN Liên Xô |
2 | Semyon Mikhailovich Budyonny (1883-1973) | 11.1935 | phó Tổng TMT | UV HĐNN Liên Xô |
3 | Boris Mikhailovich Shaposhnikov (1882-1945) | 5.1940 | Thứ trưởng QP, 42: Chủ tịch Hội đồng Quân nhân toàn quân | chết |
4 | Semyon Konstantinovich Timoshenko (1895-1970) | 5.1940 | Bộ trưởng QP, 41: Đdiện Đại bản doanh | TL Quân đội CH Ukraina |
5 | Grigory Ivanovich Kulik (1890-1950) | 5.1940 | phó Chánh Thanh tra QĐ, 2.42: bị hạ xuống Thiếu tướng | 56: tái truy phong Nguyên soái |
6 | Georgi Konstantinovich Zhukov (1896-1974) | 01.1943 | Đdiện Đại bản doanh | TL Quân Lxô tại Đông Đức |
7 | Aleksandr Mikhailovich Vasilevsky (1895-1977) | 02.1943 | Tổng TMT, TL mặt trận Viễn Đông | Bộ trưởng QP |
8 | Iosif Vissarionovich Stalin (1879-1953) | 3.1943 | Tổng tư lệnh, 6.45: Đại nguyên soái (Генералиссимус) | CT Liên Xô |
9 | Ivan Stepanovich Koniev (1897-1973) | 02.1944 | TL Phương Diện Quân | TL bộ đội LX tại Ba Lan |
10 | Leonid Aleksandrovich Govorov (1897-1955) | 6.1944 | TL Phương Diện Quân | Tổng Thanh tra Lục – Không quân |
11 | Konstantin Konstantinovich Rokossovsky (1896-1968) | 6.1944 | TL Phương Diện Quân, 45: Nguyên soái Ba Lan | Bộ trưởng QP Ba Lan |
12 | Alexander Alexandrowitsch Nowikow (1900–1976) | 02.1944 | TL TĐQ KQ | 46-53: bị bắt, 58: Hiệu trưởng ĐHọc Hàng không dân dụng |
13 | Nikolai Nikolajewitsch Woronow (1899–1968) | 02.1944 | TL Pháo binh | Hiệu trưởng Học viện Phòng không QS |
14 | Alexander Jewgenjewitsch Golowanow (1904–1975) | 8.1944 | TL Phi đoàn ném bom tầm xa | 48: bị cách chức |
15 | Rodion Yakovlevich Malinovsky (1898-1967) | 9.1944 | TL Phương Diện Quân | TL Lục quân |
16 | Fyodor Ivanovich Tolbukhin (1894-1949) | 9.1944 | TL Phương Diện Quân | UV HĐNN & TL Quân đội CH Trakaukas (?) |
17 | Kirill Afanasyevich Meretskov (1897-1968) | 10.1944 | TL Phương Diện Quân, CT Hội đồng Quân nhân toàn quân | ? |
Ghi chú :
Phương Diện Quân (Фронт) = 3-4 Tập Đoàn Quân
Tập Đoàn Quân (Армия) = 10 Sư Đoàn bộ binh và các đơn vị phối thuộc
Sư Đoàn (Дивизия) = khoảng 25.000 Lính
Các Thống chế Đức Quốc xã (Generalfeldmarschall)
STT | Họ và tên | Tháng phong Nguyên soái | "Nhiệm vụ cao nhất trong Chiến tranh (từ khi là nguyên soái)" | Sau Chiến tranh |
1 | Heinrich Himmler (1900-1945) | 1933 | Thống chế Đế chế SS (SS –Reichsmarschall) - Bộ trưởng & Đặc mệnh toàn quyền, TL SS | tự tử, không xử |
2 | Werner von Blomberg (1878-1946) | 4.1936 | Tổng TMT & Bộ trưởng | chết khi bị bắt giữ |
3 | Erich Raeder (1876 -1960) | 4.1936 | Đại Đô đốc (Grossadmiral) -TL HQ | án chung thân, 55: được tha |
4 | Hermann Goering (1893-1946) | 2.1938 | Thống chế Đế chế (Reichsmarschall) - Bộ trưởng & Đặc mệnh toàn quyền, CT Nghị viện, TL Gestapo, TL KQ | tự tử, án tử hình |
5 | Walther von Brauchitsch (1881-1948 ) | 4.1940 | TL Lục quân | chết khi bị bắt giữ |
6 | Albert Kesselring (1885-1960) | 7.1940 | TMT KQ, TL Mặt trận | án tử hình, 52: được tha |
7 | Guenther von Kluge (1882-1944) | 7.1940 | TL Cụm Tập Đoàn Quân | tự tử |
8 | Wilhelm Keitel (1882-1946) | 7.1940 | Chỉ huy trưởng Hành quân Bộ TTL | bị xử tử |
9 | Wilhelm Ritter von Leeb (1876-1956) | 7.1940 | TL Cụm Tập Đoàn Quân | án 3 năm, được tha ngay |
10 | Fedor von Bock (1880-1945) | 7.1940 | TL Cụm Tập Đoàn Quân | tử trận |
11 | Wilhelm List (1880-1971) | 7.1940 | TL Cụm Tập Đoàn Quân | án chung thân, 52: được tha |
12 | Erwin von Witzleben (1881-1944) | 7.1940 | TL Cụm Tập Đoàn Quân | bị QX giết |
13 | Walther von Reichenau (1884-1942) | 7.1940 | TL Cụm Tập Đoàn Quân | tử trận |
14 | Erhard Milch (1892-1972) | 7.1940 | phó TL KQ & Tổng Thanh tra KQ | án chung thân, 54: được tha |
15 | Hugo Sperrle (1885-1953) | 7.1940 | TL Tập Đoàn Quân KQ | được tha bổng |
16 | Gerd von Rundstedt (1875-1953) | 7.1940 | TL Cụm Tập Đoàn Quân, TL Mặt trận | không bị truy tố |
17 | Erwin Rommel (1891-1944) | 7.1942 | TL Mặt trận & Cụm Tập Đoàn Quân | bị QX giết |
18 | Georg von Kuechler (1881-1968) | 7.1942 | TL Cụm Tập Đoàn Quân | án 20 năm, 53: được tha |
19 | Erich von Manstein (1887-1973) | 7.1942 | TL Cụm Tập Đoàn Quân | không bị truy tố, 60: Tổng thanh tra QĐ Đức |
20 | Friedrich Paulus (1890-1957) | 01.1943 | TL TĐQ 6, 43: bị Liên Xô bắt làm tù binh | được tha sau chiến tranh |
21 | Karl Doenitz (1891-1980) | 01.1943 | Đại Đô đốc (Grossadmiral) – TL HQ, 5.45: Tổng Thống Đức (thay Hitler) | án 12 năm, 56: được tha |
22 | Paul Ludwig Ewald von Kleist (1881-1954) | 02.1943 | TL Cụm Tập Đoàn Quân | án 15 năm, 54: chết trong tù |
23 | Maximilian Reichsfreiherr von Weichs (1881-1954) | 02.1943 | TL Cụm Tập Đoàn Quân | không xử vì đau yếu |
24 | Ernst Busch (1885-1945) | 02.1943 | TL Cụm Tập Đoàn Quân | chết khi bị bắt giữ |
25 | Wolfram Freiherr von Richthofen (1895-1945) | 02.1943 | TL Tập Đoàn Quân KQ | chết khi bị bắt giữ |
26 | Walther Model (1891-1945) | 3.1944 | TL Cụm Tập Đoàn Quân | tự tử |
27 | Ferdinand Schoerner (1892-1973) | 4.1945 | TL Cụm Tập Đoàn Quân | 45: bị Liên Xô bắt làm tù binh, 01.55: được tha |
28 | Robert Ritter von Greim (1892-1945) | 4.1945 | TL KQ | |
Ghi chú :
Cụm Tập đoàn quân (Herresgrupp) = 3-5 Tập đoàn quân
Tập đoàn quân (Armee) = 3-4 Quân đoàn
Quân đoàn (Korp) = 3-7 Sư đoàn
Sư đoàn (Division) = khoảng 12.000 – 17.000 Lính
Nhận xét :
- Không biết vì sao Маршал (tiếng Nga) và Marschall (tiếng Đức) đều đọc là „ma sa“ nhưng lại được dịch khác nhau là Nguyên soái và Thống chế ?
- LX : Rokossovsky được phong nguyên soái 2 lần (Liên Xô và Ba Lan) và là người Nga gốc Ba Lan làm Bộ trưởng QP Ba Lan.
- QX : Chỉ có Wilhelm Keitel bị xử tử theo đúng bản án !?
Đăng lại bài viết của Hà Mèo (đã đăng tại „Blog Bạn Trường Trỗi”: Thứ bảy, ngày 09 tháng năm năm 2009)
0 comments:
Hãy viết bằng tiếng Việt có dấu trực tuyến:
Easy VN - Chương trình tự động thêm dấu tiếng Việt
VIETUNI - Tại Viet1Net (Nên chọn Kiểu Loạn)
- Chèn link bằng thẻ: <a href="URL liên kết" rel="nofollow">Tên link</a>
- Tạo chữ <b>đậm</b> và <i>Ngiêng</i>